📚 thể loại: QUAN HỆ THÂN TỘC

CAO CẤP : 20 ☆☆ TRUNG CẤP : 42 ☆☆☆ SƠ CẤP : 32 ALL : 94

남동생 (男 동생) : 남자 동생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM TRAI: Người em là nam giới.

: 부모가 낳은 아이 중 여자. 여자인 자식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI, ĐỨA CON GÁI: Người con là nữ trong số những người con cha mẹ sinh ra. Đứa con là con gái.

어머님 : (높임말로) 자기를 낳아 준 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: (cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ sinh ra mình.

아들 : 남자인 자식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI: Đứa con là nam giới.

고모 (姑母) : 아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha.

시어머니 (媤 어머니) : 남편의 어머니. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ CHỒNG: Mẹ của chồng.

오빠 : 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ANH: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi đàn ông nhiều tuổi hơn mình giữa anh em hay anh em bà con với nhau.

손녀 (孫女) : 아들의 딸. 또는 딸의 딸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU GÁI (NỘI, NGOẠI): Con gái của con trai. Hay là con gái của con gái.

남편 (男便) : 부부 관계에서의 남자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỒNG: Người đàn ông trong quan hệ vợ chồng.

언니 : 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ, CHỊ GÁI: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình giữa chị em hay chị em bà con với nhau.

아버지 : 자기를 낳아 준 남자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHA, BA, BỐ: Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông sinh ra mình.

형제 (兄弟) : 형과 남동생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HUYNH ĐỆ, ANH EM TRAI: Anh trai và em trai.

할아버지 : 아버지의 아버지, 또는 어머니의 아버지를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÔNG NỘI, ÔNG: Từ dùng để chỉ hoặc gọi cha của cha hoặc cha của mẹ.

여동생 (女 동생) : 여자 동생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM GÁI: Em gái

아내 : 결혼하여 남자의 짝이 된 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỢ: Phụ nữ đã kết hôn và trở thành một nửa của đàn ông.

아빠 : 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 아버지를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BA: Từ dùng để chỉ hay gọi cha trong tình huống không cần nghi thức.

삼촌 (三寸) : 부모님의 남자 형제를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ: Từ dùng để chỉ hay gọi anh em trai của cha mẹ.

(兄) : 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ANH: Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.

친척 (親戚) : 부모나 배우자와 혈연관계가 있는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀ CON: Người có quan hệ huyết thống với cha mẹ hoặc chồng/vợ.

어머니 : 자기를 낳아 준 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI MẸ, MẸ: Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ đã sinh ra mình.

부부 (夫婦) : 남편과 아내. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHU THÊ, VỢ CHỒNG: Chồng và vợ.

할머니 : 아버지의 어머니, 또는 어머니의 어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀ NỘI, BÀ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi mẹ của cha hoặc mẹ của mẹ.

부모님 (父母 님) : (높이는 말로) 부모. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ MẪU, BỐ MẸ: (cách nói kính trọng) Cha mẹ.

누나 : 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ: Từ mà nam giới dùng để chỉ hoặc gọi nữ giới nhiều tuổi hơn mình trong quan hệ chị em hoặc chị em bà con.

엄마 : 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: Từ chỉ hoặc gọi mẹ trong tình huống không trang trọng. 2

조카 : 형제자매가 낳은 자식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU: Con cái do anh chị em ruột sinh ra.

가족 (家族) : 주로 한 집에 모여 살고 결혼이나 부모, 자식, 형제 등의 관계로 이루어진 사람들의 집단. 또는 그 구성원. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH: Tập thể những người chủ yếu tập hợp lại sống trong một nhà, được hình thành bởi quan hệ hôn nhân hay cha mẹ, con cái, anh em... Hoặc thành viên đó.

동생 : 같은 부모에게서 태어난 형제나 친척 형제들 중에서 나이가 적은 사람을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EM: Từ dùng để chỉ hay gọi người ít tuổi hơn trong các anh em cùng cha mẹ hay anh em bà con.

이모 (姨母) : 어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ.

자식 (子息) : 아들과 딸, 또는 아들이나 딸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai và con gái. Hoặc con trai hay con gái.

식구 (食口) : 한집에서 함께 사는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÀ, THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH: Người sống chung một nhà.

부인 (夫人) : (높이는 말로) 다른 사람의 아내. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHU NHÂN: (cách nói kính trọng) Vợ của người khác.

남매 (男妹) : 오빠와 여동생. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH EM, ANH TRAI VÀ EM GÁI: Anh trai và em gái.

큰아버지 : 아버지의 맏형을 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 BÁC CẢ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi anh cả của cha.

가장 (家長) : 한 가족을 대표하고 책임지는 사람. 주로 집안의 남자 어른. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ GIA ĐÌNH: Người đại diện và chịu trách nhiệm một gia đình. Chủ yếu là người đàn ông lớn tuổi trong nhà.

새엄마 : (어린아이의 말로) 새어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 MẸ GHẺ, MẸ KẾ, DÌ GHẺ, MẸ: (Cách nói của trẻ em) Từ dùng để chỉ hoặc gọi mẹ kế.

장인 (丈人) : 아내의 아버지. ☆☆ Danh từ
🌏 BỐ VỢ, CHA VỢ: Bố của vợ.

친아들 (親 아들) : 자기가 낳은 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI RUỘT: Con trai mà mình sinh ra.

따님 : (높이는 말로) 다른 사람의 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÝ NỮ, TIỂU THƯ, CÔ NHÀ: (cách nói kính trọng) Con gái của người khác.

며느리 : 아들의 아내. ☆☆ Danh từ
🌏 CON DÂU: Vợ của con trai.

누님 : (높임말로) 가족이나 친족 관계에서 남자가 자신보다 나이가 위인 여자를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ: (cách nói kính trọng) Từ mà nam giới chỉ hoặc gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình trong gia đình hoặc quan hệ thân tộc.

부자 (父子) : 아버지와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ TỬ, CHA CON: Cha và con.

시아버지 (媤 아버지) : 남편의 아버지. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA CHỒNG, BỐ CHỒNG: Cha của chồng.

외삼촌 (外三寸) : 어머니의 남자 형제를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 CẬU: Từ dùng để chỉ hay gọi anh em trai của mẹ.

친아버지 (親 아버지) : 자기를 낳아 준 아버지. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA RUỘT, CHA ĐẺ: Người cha sinh ra mình.

사위 : 딸의 남편. ☆☆ Danh từ
🌏 CON RỂ: Chồng của con gái.

외아들 : 다른 자식 없이 단 하나뿐인 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI ĐỘC NHẤT, CON TRAI MỘT: Người con trai duy nhất, không có người con khác.

장남 (長男) : 여러 아들 가운데 첫 번째로 태어난 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỞNG NAM, CON TRAI ĐẦU, CON TRAI CẢ: Con trai được sinh ra đầu tiên trong số các con trai.

큰딸 : 둘 이상의 딸 가운데 맏이인 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI CẢ, CON GÁI TRƯỞNG: Con gái đầu trong số hai con gái trở lên.

큰아들 : 둘 이상의 아들 가운데 맏이인 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CON TRAI CẢ, CON TRAI TRƯỞNG: Người con trai lớn tuổi nhất trong số các con trai.

사촌 (四寸) : 부모님의 친형제자매의 아들이나 딸과의 친족 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH CHỊ EM HỌ: Quan hệ thân tộc giữa con trai và con gái của anh chị em ruột của cha mẹ. Hoặc người có quan hệ như vậy.

아드님 : (높이는 말로) 다른 사람의 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CẬU NHÀ, CÔNG TỬ: (cách nói kính trọng) Con trai của người khác.

친- (親) : ‘혈연관계로 맺어진’의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 RUỘT: Tiền tố thêm nghĩa "có quan hệ huyết thống".

친딸 (親 딸) : 자기가 낳은 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON GÁI RUỘT: Con gái do mình sinh ra.

친어머니 (親 어머니) : 자기를 낳아 준 어머니. ☆☆ Danh từ
🌏 MẸ RUỘT, MẸ ĐẺ: Người mẹ sinh ra mình.

친오빠 (親 오빠) : 같은 부모에게서 태어난 오빠. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH RUỘT (THEO CÁCH NÓI CỦA EM GÁI): Anh được sinh ra từ cùng bố mẹ.

외할아버지 (外 할아버지) : 어머니의 친아버지를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 ÔNG NGOẠI: Từ dùng để chỉ hay gọi cha ruột của mẹ.

큰어머니 : 아버지의 맏형의 아내를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 BÁC CẢ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi vợ của anh cả của cha.

장모 (丈母) : 아내의 어머니. ☆☆ Danh từ
🌏 MẸ VỢ, MÁ VỢ: Mẹ của vợ.

자녀 (子女) : 부모가 키우고 있는 아들이나 딸. 또는 아들과 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai hay con gái được bố mẹ nuôi dưỡng. Con trai và con gái nói chung.

막내 : 형제, 자매들 중에서 맨 나중에 태어나 나이가 가장 어린 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CON ÚT, ÚT: Người được sinh ra sau cùng và ít tuổi nhất trong số các anh chị em.

작은어머니 : 아버지 동생의 아내를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 THÍM: Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của em bố.

부모 (父母) : 아버지와 어머니. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ MẪU, CHA MẸ, BA MÁ: Cha và mẹ.

조상 (祖上) : 한 집안에서 먼저 태어나 살다가 돌아가신 어른. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔ TIÊN: Người cao tuổi sinh ra trước rồi sống và qua đời ở trong một gia đình.

부인 (婦人) : 결혼한 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, ĐÀN BÀ: Người phụ nữ đã kết hôn.

외할머니 (外 할머니) : 어머니의 친어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀ NGOẠI: Từ dùng để chỉ hay gọi mẹ ruột của mẹ.

형님 (兄 님) : (높임말로) 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH: (cách nói kính trọng) Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.

자매 (姊妹) : 언니와 여동생 사이. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ EM GÁI: Quan hệ giữa chị và em gái.

작은아버지 : 아버지의 남동생을 이르거나 부르는 말. 주로 결혼한 남동생을 가리키거나 일컫는다. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ: Từ dùng để chỉ hay gọi em trai của bố. Chủ yếu là để chỉ hay gọi người em trai đã kết hôn.

친언니 (親 언니) : 같은 부모에게서 태어난 언니. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỊ RUỘT: Chị được sinh ra từ cùng bố mẹ.

손자 (孫子) : 아들의 아들. 또는 딸의 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU (NỘI, NGOẠI) TRAI: Con trai của con trai. Hoặc con trai của con gái.

외숙모 (外叔母) : 어머니의 남자 형제의 아내. ☆☆ Danh từ
🌏 MỢ: Vợ của anh hoặc em trai của mẹ.

모자 (母子) : 어머니와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU TỬ: Mẹ và con trai.

시부모 (媤父母) : 남편의 아버지와 어머니. ☆☆ Danh từ
🌏 BỐ MẸ CHỒNG, BA MÁ CHỒNG: Bố và mẹ của chồng.

친족 (親族) : 주로 이름의 성이 같고 촌수가 가까운 사람. Danh từ
🌏 THÂN TỘC: Người có quan hệ huyết thống gần gũi và có cùng họ trong tên với mình.

맏형 (맏 兄) : 여러 형들 가운데 나이가 가장 많은 형. Danh từ
🌏 ANH CẢ (ANH HAI), ANH TRƯỞNG: Người anh nhiều tuổi nhất trong số các anh.

아비 : (낮춤말로) 자녀를 둔 남자를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 CHA, BỐ: (cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con cái.

어미 : (낮춤말로) 자식이 있는 여자를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 NGƯỜI MẸ, MẸ: (cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ có con cái.

후손 (後孫) : 자신의 세대에서 여러 세대가 지난 뒤의 자녀. Danh từ
🌏 CON CHÁU ĐỜI SAU, HẬU DUỆ, CHÁU CHẮT MẤY ĐỜI: Con cái sau một số thế hệ trôi qua kể từ thế hệ của mình.

자자손손 (子子孫孫) : 여러 대의 자손. Danh từ
🌏 CON CÁI CHÁU CHẮT: Con cháu nhiều đời.

오누이 : 오빠와 여동생. Danh từ
🌏 ANH EM, ANH TRAI VỚI EM GÁI: Anh và em gái.

맏이 : 여러 형제자매 가운데 첫 번째로 태어난 사람. Danh từ
🌏 CON TRƯỞNG, CON CẢ, CON ĐẦU LÒNG: Người được sinh ra đầu tiên trong số các anh chị em.

처가 (妻家) : 아내의 친정집. Danh từ
🌏 NHÀ VỢ: Nhà bố mẹ đẻ của vợ.

누이 : 같은 부모에게서 태어난 사이나 일가친척 가운데 남자가 여자 형제를 이르는 말. Danh từ
🌏 CHỊ GÁI, EM GÁI: Từ mà nam giới gọi chị em gái được sinh ra bởi cùng một cha mẹ hoặc bà con trong một nhà.

혈연 (血緣) : 같은 핏줄로 이어진 관계. Danh từ
🌏 MÁU MỦ, RUỘT THỊT: Quan hệ được kết nối bởi cùng dòng máu.

선조 (先祖) : 먼 윗대의 조상. Danh từ
🌏 TỔ TIÊN: Ông bà từ đời xa xưa.

형부 (兄夫) : 언니의 남편을 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 ANH RỂ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của chị.

친지 (親知) : 서로 친하여 가깝게 지내는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THÂN: Người gần gũi và thân thiết nhau.

대가족 (大家族) : 식구가 많은 가족. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH LỚN: Gia đình có nhiều thành viên.

마누라 : (친근하게 이르는 말로) 중년이 넘은 아내. Danh từ
🌏 BÀ XÃ, BÀ NHÀ: (cách nói thân mật) Người vợ qua tuổi trung niên.

핵가족 (核家族) : 부부와 결혼하지 않은 자녀만으로 이루어진 가족. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH HẠT NHÂN: Gia đình được tạo nên bởi bố mẹ và con cái chưa kết hôn.

이산가족 (離散家族) : 국토의 분단이나 전쟁 등의 사정으로 이리저리 흩어져서 서로 소식을 모르는 가족. Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH LY TÁN: Gia đình sống riêng rẽ không biết tin tức về nhau vì hoàn cảnh nào đó, ví dụ như chiến tranh hoặc chia cắt lãnh thổ.

자손 (子孫) : 자식과 손자. Danh từ
🌏 CON CHÁU: Con cái và cháu chắt.

조부모 (祖父母) : 할아버지와 할머니. Danh từ
🌏 ÔNG BÀ NỘI: Ông nội và bà nội.


:
Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20)